Chromi(III) perhenat

Crom(III) perhenat là một hợp chất hóa học vô cơcông thức Cr(ReO4)3. Hợp chất này tồn tại dưới dạng là các tinh thể màu xanh lục, hòa tan được trong nước ở mức độ rất cao.[1]

Chromi(III) perhenat

Anion khác Crom(III) pemanganat
Số CAS 70764-29-3 (khan)
70764-26-0 (6 nước)[ghi chú 1]
Điểm sôi 650–700 °C (923–973 K; 1.202–1.292 °F)[2] (phân hủy nhanh), xem thêm phần bài viết cho chi tiết cụ thể
Khối lượng mol 802,5908 g/mol (khan)
829,61372 g/mol (1,5 nước)
892,6672 g/mol (5 nước)
910,68248 g/mol (6 nước)
Công thức phân tử Cr(ReO4)3
Điểm nóng chảy 450–480 °C (723–753 K; 842–896 °F)[2] (phân hủy)
Khối lượng riêng 3,4 g/cm³[1]
Độ hòa tan trong nước tan[1]
Bề ngoài tinh thể màu xanh lục (ngậm nước)[1]
Độ hòa tan tan trong etanol, aceton, không tan trong CCl4[1][ghi chú 2]
tạo phức với amonia, urê
Tên khác Crom triperhenat
Cromic perhenat
Crom(III) rhenat(VII)
Crom trirhenat(VII)
Cromic rhenat(VII)